Có 2 kết quả:

姑子 cô tử孤子 cô tử

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của cô mình, anh chị em cô ậu — Tiếng gọi người đàn bà tu hành, như Ni cô, Đạo cô.

Từ điển trích dẫn

1. Con mồ côi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cô tử quả phụ, hàn tâm toan tị” 孤子寡婦, 寒心酸鼻 (Cao đường phú 高唐賦).
2. Người để tang cha mà mẹ còn sống tự xưng là “cô tử” 孤子. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Tự khiêm phụ tử viết cô tử” 自謙父死曰孤子 (Tật bệnh tử tang loại 疾病死喪類).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con không cha.